Là gì 16 đo tấm nhôm

16 tấm nhôm khổ dùng để chỉ một tấm kim loại nhôm có độ dày tương ứng với Không. 16 đo lường trên tờ đo tiêu chuẩn. Số đo thấp hơn cho thấy bảng dày hơn, trong khi số đo cao hơn cho thấy bảng mỏng hơn.

16 đo tấm nhôm
16 đo tấm nhôm

độ dày là bao nhiêu 16 đo nhôm?

bao nhiêu mm 16 đo nhôm? 16 nhôm đo thường là khoảng 0.0508 inch (1.29 mm) dày.

16 khổ nhôm tấm 4×8

Một tấm nhôm 16 thước có kích thước bằng 4×8 bàn chân (48×96 inch) sẽ có trọng lượng xấp xỉ 112 bảng (50.8 kilôgam). Độ dày của tấm sẽ vào khoảng 0.0508 inch (1.29 mm), như đã nói ở trên. 4×8 16 tấm nhôm đo là một đặc điểm kỹ thuật tấm nhôm tương đối phổ biến.

16 máy đo độ dày tấm nhôm

Máy đo độ dày tấm nhôm là loại thước đo độ dày tấm nhôm mở. Độ dày được thể hiện bằng tấm nhôm 16 máy đo là loại tấm nhôm mỏng. Ngoài ra 16 tấm nhôm đo, có những tấm nhôm khổ khác có độ dày tương ứng.

Số đođộ dày (inch)độ dày (mm)
00000.4545411.57
0000.365129.27
000.324868.25
00.28937.34
10.25766.54
20.22945.83
30.20435.19
40.18194.62
50.16004.06
60.14433.67
70.12853.26
80.11442.91
90.10192.59
100.09072.30
110.08082.05
120.07201.83
130.06411.63
140.05711.45
150.05081.29
160.04531.15
170.04031.02
180.03590.91
190.03200.81
200.02850.72
210.02540.64
220.02260.57
230.02010.51
240.01790.45
250.01590.40